Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

execution or

  • 1 execution

    /,eksi'kju:ʃn/ * danh từ - sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành - sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...) - (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) - sự hành hình - sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt =to do execution+ gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt

    English-Vietnamese dictionary > execution

  • 2 carry

    /'kæri/ * danh từ - (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí - tầm súng; tầm bắn xa - sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) * động từ - mang, vác, khuân, chở; ẵm =railways and ships carry goods+ xe lửa và tàu chở hàng =to carry a baby in one's arms+ ẵm em bé trong tay - đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được =to carry money with one+ đem theo tiền =can you carry all these figures in your head?+ anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? - mang lại, kèm theo, chứa đựng =the loan carries 3 per cent interest+ tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi =power carriers responsibility with it+ quyền lực kèm theo trách nhiệm - dẫn, đưa, truyền =the oil is carried across the desert in pipelines+ dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống =to carry conviction+ truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục - chống, chống đỡ =these pillars carry the weight of the roof+ những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà - có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa =these guns carry for enough+ súng này bắn khá xa =the sound of the guns carries many miles+ tiếng súng vọng xa nhiều dặm - đăng (tin, bài) (tờ báo) =todays' paper carries the news that...+ báo hôm nay đăng tin rằng... - (toán học) mang, sang, nhớ - làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối =to carry a fence round a field+ kéo dài bức rào quanh cánh đồng - thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta =to carry the enemy's position's+ chiếm được vị trí địch =to carry everything before one+ vượt qua mọi trở lực thành công =to carry one's audience with one+ thuyết phục được thính giả của mình =he carried his point+ điều anh ta đưa ra được chấp nhận =the resolution was carried+ nghị quyết được thông qua - có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu =the carries himself like a soldier+ anh ấy đi dáng như một quân nhân =to carry sword+ cầm gươm chào - có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở =he carries himself insolently+ hắn có thái độ láo xược !to carry away - đem đi, mang đi, thổi bạt đi !to be carried away - bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê =to be carried away by one's enthusiasm+ bị nhiệt tình lôi cuốn đi !to carry forward - đưa ra phía trước - (toán học); (kế toán) mang sang !to cary off - đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai - chiếm đoạt =to carry off all the prices+ đoạt được tất cả các giải - làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được !to carry on - xúc tiến, tiếp tục =to carry on with one's work+ tiếp tục công việc của mình - điều khiển, trông nom - (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy =don't carry on so+ đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh - tán tỉnh =to carry on with somebody+ tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai !to carry out - tiến hành, thực hiện !to carry over - mang sang bên kia; (kế toán) mang sang !to carry through - hoàn thành - làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) =his courage will carry him throught+ lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả !to carry all before one - thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại !to carry coals to Newcastle - (tục ngữ) chở củi về rừng !to carry the day - thắng lợi thành công !to carry into practice (execution) - thực hành, thực hiện !to carry it - thắng lợi, thành công !to carry it off well - giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng !to fetch and carry - (xem) fetch

    English-Vietnamese dictionary > carry

  • 3 stay

    /stei/ * danh từ - (hàng hải) dây néo (cột buồm...) !in stays - đang trở buồm !to miss stays - không lợi dụng được chiều gió * ngoại động từ - (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây - lái theo hướng gió * danh từ - sự trở lại, sự lưu lại =to make a long stay in Hanoi+ lưu lại lâu ở Hà nội - sự đình lại, sự hoãn lại =stay of execution+ sự hoãn thi hành (một bản án) - sự ngăn cản, sự trở ngại =a stay upon his activity+ một trở ngại cho hoạt động của anh ta - sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai - chỗ nương tựa, cái chống đỡ =to be the stay of someone's old age+ là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già - (số nhiều) (như) corset * ngoại động từ - chặn, ngăn chặn =to stay the hands of imperialism+ chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc - đình lại, hoãn lại - chống đỡ * nội động từ - ở lại, lưu lại =to stay at home+ ở nhà =to stay to dinner+ ở lại ăn cơm - ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại =get him to stay a minute+ bảo anh ta dừng lại một tí - chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...) !to stay away - không đến, văng mặt !to stay in - không ra ngoài !to stay on - lưu lại thêm một thời gian nữa !to stay out - ở ngoài, không về nhà - ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...) !to stay up late - thức khuya !to stay one's stomach - (xem) stomach !this has come to stay - cái này có thể coi là vĩnh viễn

    English-Vietnamese dictionary > stay

См. также в других словарях:

  • exécution — [ ɛgzekysjɔ̃ ] n. f. • 1265; lat. exsecutio, de exsequi, de ex et sequi « suivre, poursuivre » I ♦ 1 ♦ Action d exécuter (qqch.), de passer à l acte, à l accomplissement. ⇒ réalisation. Exécution d un projet, d une décision. « l esprit ne doit… …   Encyclopédie Universelle

  • EXECUTION — (Civil), laws concerning methods of recovering a debt. Definition and Substance of the Concept In Jewish law, a debt or obligation (ḥiyyuv) creates in favor of the creditor not only a personal right of action against the debtor, but also a right… …   Encyclopedia of Judaism

  • execution — ex·e·cu·tion /ˌek si kyü shən/ n 1: the act or process of executing witnessed the execution of the will 2: a putting to death as fulfillment of a judicial death sentence 3: the process of enforcing a judgment (as against a debtor); also: a… …   Law dictionary

  • Execution — Ex e*cu tion, n. [F. ex[ e]cution, L. executio, exsecutio.] 1. The act of executing; a carrying into effect or to completion; performance; achievement; consummation; as, the execution of a plan, a work, etc. [1913 Webster] The excellence of the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • execution — Execution. s. f. v. Il a tous les sens de son verbe. L execution d une entreprise, d un dessein. il n est pas bon pour le conseil, mais pour l execution. cela demande une prompte execution. il a souffert l execution plustost que de payer. il a… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Execution — Exécution Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • execution — mid 14c., from Anglo Fr. execucioun (late 13c.), O.Fr. execucion a carrying out (of an order, etc.), from L. executionem (nom. executio) an accomplishing, noun of action from pp. stem of exequi/exsequi to follow out, from ex out (see EX (Cf. ex… …   Etymology dictionary

  • execution — The act of getting an officer of the court to take possession of the property of a losing party in a lawsuit, the judgment debtor, on behalf of the winner, the judgment creditor, so that it may be sold and the proceeds may be used to pay the… …   Glossary of Bankruptcy

  • execution — [n1] killing beheading, capital punishment, contract killing*, crucifixion, decapitation, electrocution, gassing, guillotining, hanging, hit, impalement, lethal injection, necktie party*, punishment, rub out*, shooting, strangling, strangulation; …   New thesaurus

  • execution — [ek΄si kyo͞o′shən] n. [ME execucion < Anglo Fr < OFr execution < L executio, exsecutio: see EXECUTOR] 1. the act of executing; specif., a) a carrying out, doing, producing, etc. b) a putting to death as in accordance with a legally… …   English World dictionary

  • Execution — (lat. Executĭo, Hülfsvollstreckung), 1) die Anwendung der gesetzlichen Zwangsmittel zur Vollstreckung eines richterlichen Erkenntnisses wider den Verurtheilten. Zur Anwendung der Executionsmaßregeln wird a) im Civilprocesse vorausgesetzt, daß das …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»